HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH

HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH

Ngày đăng: 03:47 PM 18/08/2017 - Lượt xem: 6585

HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH

 

Hậu tố trong tiếng anh là gì?

  • “Hậu tố- Suffix ” là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.

Danh từ, động từ, tính từ và trạng từ đều được sử dụng các hậu tố khác nhau, vì vậy bạn có thể dễ dàng ghi nhớ chúng. Nhìn chung, tiền tố và hậu tố được biết đến như là một “ affixes - phụ tố"

Cách sử dụng, ý nghĩa và cách thêm Hậu tố trong tiếng anh

Hậu tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái thường được thêm vào cuối từ để tạo thành một từ mới, và thường được sử dụng để thực hiện chức năng ngữ pháp. Phụ thuộc vào liệu nó là danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ, mà sử dụng các hậu tố khác nhau.

Ví dụ, động từ “ read” có thể được thay thế để trở thành một danh từ “reader” bằng cách thêm vào hậu tố “ –er”.

Tương tự động từ cũng có thể chuyển thành tính từ “ readable” bằng cách thêm vào hậu tố “ –able” Điều quan trọng đó là bạn cần hiểu định nghĩa của hậu tố giống như là tiền tố, bởi chúng có thể giúp chúng ta suy ra nghĩa của bất kì từ mới nào.

Bảng danh sách các hậu tố trong tiếng anh thông dụng:

SUFFIX MEANING EXAMPLE
NOUN SUFFIXES    
-acy state or quality democracy, accuracy, lunacy
-al the action or process of remedial, denial, trial, criminal
-ance, -ence state or quality of nuisance, ambience, tolerance
-dom place or state of being freedom, stardom, boredom
-er, -or person or object that does a specified action reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher
-ism doctrine, belief Judaism, scepticism, escapism
-ist person or object that does a specified action Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist
-ity, -ty quality of extremity, validity, enormity
-ment condition enchantment, argument
-ness state of being heaviness, highness, sickness
-ship position held friendship, hardship, internship
-sion, -tion state of being position, promotion, cohesion
VERB SUFFIXES    
-ate become mediate, collaborate, create
-en become sharpen, strengthen, loosen
-ify, -fy make or become justify, simplify, magnify, satisfy
-ise, -ize become publicise, synthesise, hypnotise
ADJECTIVE SUFFIXES    
-able, -ible capable of being edible, fallible, incredible, audible
-al having the form or character of fiscal, thermal, herbal, colonial
-esque in a manner of or resembling picturesque, burlesque, grotesque
-ful notable for handful, playful, hopeful, skilful
-ic, -ical having the form or character of psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical
-ious, -ous characterised by pious, jealous, religious, ridiculous
-ish having the quality of squeamish, sheepish, childish
-ive having the nature of inquisitive, informative, attentive
-less without meaningless, hopeless, homeless
-y characterised by dainty, beauty, airy, jealousy
ADVERB SUFFIXES    
-ly related to or quality softly, slowly, happily, crazily, madly
-ward, -wards direction towards, afterwards, backwards, inward
-wise in relation to otherwise, likewise, clockwise

Như bạn đã thấy, “ hậụ tố” có thể thay đổi nghĩa của một từ. Bạn biết càng nhiều hậu tố và tiền tố cùng với nghĩa của chúng, có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng và ý nghĩa của từ. Mặc dù, phụ tố đóng vai trò quan trọng và hỗ trợ để cấu tạo thành một từ, nhưng chúng không phải là một từ và không thể đứng độc lập trong một câu.

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

Facebook