THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY"

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY"

Ngày đăng: 04:15 PM 28/08/2017 - Lượt xem: 2646

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY" PART 1

 

Fingers (ngón tay)

 

+ butter fingers: vụng về, hay làm rớt đồ

 

Ví dụ:

You've dropped my vase! Butter fingers!

Mày đã rớt cái bình của tao! Đồ vụng về!

 

 

+ keep your fingers crossed: mong điều gì đến với ai đó

 

Ví dụ:

Keep your fingers crossed for me tomorrow - it's my job interview.

Hãy cầu chúc tao ngày mai đi - mai là buổi phỏng vấn xin việc của tao.

 

 

+ under somebody's thumb: điều khiển ai đó

 

Ví dụ:

She's got him under her thumb - he won't do anything without asking her first.

Cô ta đã điều khiển anh ta - anh sẽ không làm bất cứ điều gì mà không hỏi cô ta trước.

 

 

 

Feet and legs (bàn chân và chân)

 

+ put somebody's foot in it: nói hoặc làm điều gì mà bạn không nên

 

Ví dụ:

I think I've put my foot in it - I told her about the party.

Tôi nghĩ là tôi đã phạm sai lầm - Tôi đã nói cho cô ta về bữa tiệc.

 

 

+ have itchy feet: không thể định cư ở một nơi

 

Ví dụ:

She's going off travelling again - she's got really itchy feet.

Cô ấy sẽ lại đi du lịch tiếp - cô ấy không ở yên một chỗ được.

 

 

+ keep someone on their toes: tiếp tục cảnh báo ai đó

 

Ví dụ:

Our teacher keeps us on our toes - we have to pay attention in class.

Thầy giáo tiếp tục cảnh báo chúng tôi - chúng tôi phải chú ý trong lớp học.

 

 

+ stand on your own two feet: tự lập

 

Ví dụ:

I don't need your help - I can stand on my own two feet.

Tôi không cần anh giúp đỡ - tôi có thể tự lập được.

 

 

+ have two left feet: lúng túng hoặc vụng về

 

Ví dụ:

He's a terrible dancer - he's got two left feet!

Anh ta là một vũ công tồi - anh ta rất vụng về

 

 

+ walk on eggshells: cẩn thận về những gì bạn nói hay làm

 

Ví dụ:

She's in a terrible mood - you'll have to walk on eggshells around her.

Tâm trạng cô ấy đang rất tệ - bạn hãy ăn nói cẩn thận với cô ấy đấy.

 

 

+ foot the bill = thanh toán hóa đơn

 

Ví dụ:

He had to foot the bill for the party.

Anh ấy đã phải thanh toán hóa đơn cho bữa tiệc.

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

Facebook