Ngày đăng: 12:02 PM 10/07/2017 - Lượt xem: 1993
60 CẤU TRÚC TIẾNG ANH BỨT PHÁ MỌI KỲ THI
STT |
CẤU TRÚC |
VÍ DỤ |
1 |
It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt |
It is difficult for old people to learn English. |
2 |
To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) |
We are interested in reading books on history. |
3 |
To be bored with ( Chán làm cái gì ) |
We are bored with doing the same things everyday. |
4 |
It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) |
It’s the first time we have visited this place. |
5 |
enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt ) |
I don’t have enough time to study. |
6 |
Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt ) |
I’m not rich enough to buy a car. |
7 |
too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) |
I’m to young to get married. |
8 |
To want smb to do smt ( Muốn ai làm gì) |
She wants someone to make her a dress. |
9 |
To want to have smt + PII ( Muốn có cái gì được làm ) |
She wants to have a dress made. |
10 |
It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) |
It’s time we went home. |
11 |
It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt |
It is not necessary for you to do this exercise. |
12 |
To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) |
We are looking forward to going on holiday. |
13 |
To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) |
Can you provide us with some books in history? |
14 |
To prevent/stop smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì ) |
The rain stopped us from going for a walk. |
15 |
To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) |
We failed to do this exercise. |
16 |
To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì ) |
We were succeed in passing the exam. |
17 |
To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai ) |
She borrowed this book from the liblary. |
18 |
To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì) |
Can you lend me some money? |
19 |
To make smb do smt ( Bắt ai làm gì ) |
The teacher made us do a lot of homework. |
20 |
CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà ) |
The exercise is so difficult that noone can do it. |
21 |
CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ. ( Đến mức mà ) |
He spoke so quickly that I couldn’t understand him. |
22 |
CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. ( Đến mức mà ) |
It is such a difficult exercise that noone can do it. |
23 |
It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) |
It is very kind of you to help me. |
24 |
To find it + tính từ + to do smt (Thấy cái gì thế nào đó |
We find it difficult to learn English. |
25 |
To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì) |
I have to make sure of that information. |
26 |
To make sure that + CN + động từ (Bảo đảm điều gì) |
You have to make sure that you’ll pass the exam. |
27 |
It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì) |
It took me an hour to do this exercise. |
28 |
To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì |
We spend a lot of time on TV. |
29 |
To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì ) |
I have no idea of this word = I don’t know this word. |
30 |
To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì |
Our teacher advises us to study hard. |
31 |
To advise smb not to do smt (khuyên ai không làm gì) |
She advises her not to smoke. |
32 |
To plan/ intent to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) |
We planed to go for a picnic. |
33 |
To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì) |
They invited me to go to the cinema. |
34 |
To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì ) |
He offered me a job in his company. |
35 |
To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) |
You can rely on him. |
36 |
To keep promise ( Gĩư lời hứa ) |
He always keeps promises. |
37 |
To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) |
I’m able to speak English = I am capable of speaking English. |
38 |
To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì ) |
I’m good at ( playing ) tennis. |
39 |
To prefer doingsth/ smt to doing sth/smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) |
We prefer spending money than earning money. |
40 |
To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) |
I want to apologize for being rude to you. |
41 |
Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì ) |
You’d better learn hard. |
42 |
Had ( ‘d ) better not do smt ( Không nên làm gì ) |
You’d better not go out. |
43 |
Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì) |
I’d rather stay at home. |
44 |
Would ( ‘d ) rather not do smt (đừng làm gì) |
I’d rather not say at home. |
45 |
Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì ) |
I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. |
46 |
To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì ) |
I suggested she ( should ) buy this house. |
47 |
To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì ) |
I suggested going for a walk. |
48 |
Try to do ( Cố làm gì ) |
We tried to learn hard. |
49 |
Try doing smt ( Thử làm gì ) |
We tried cooking this food. |
50 |
To need to do smt ( Cần làm gì ) |
You need to work harder. |
51 |
To need doing ( Cần được làm ) |
This car needs repairing. |
52 |
To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) |
I remember seeing this film. |
53 |
To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) |
Remember to do your homework. |
54 |
To have smt + PII ( Có cái gì được làm) |
I’m going to have my house repainted. |
55 |
To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) |
I’m going to have the garage repair my car. |
56 |
To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) |
We are busy preparing for our exam. |
57 |
To mind doing smt ( Phiền làm gì ) |
Do / Would you mind closing the door for me? |
58 |
To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) |
We are used to getting up early. |
59 |
To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) |
We stopped to buy some petrol. |
60 |
To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) |
We stopped going out late. |
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh