Ngày đăng: 03:11 PM 04/07/2017 - Lượt xem: 1725
CÁC THÀNH NGỮ ĐI VỚI “NO”
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ ghép và thành ngữ phổ biến đi với từ “No”.
Dưới đây là một số từ thành ngữ đi với “no” phổ biến trong giao tiếp tiếng anh.
- No sooner said than done: làm luôn, làm ngay
Ví dụ:
Would you mind turning off the voice for a while? – No sooner said than done.
Phiền cậu tắt đài đi một lúc được không? – Ngay và luôn ấy.
- No laughing matter: Đừng có bỡn cợt (rất nghiêm trọng đấy)
Ví dụ:
All things she said is true. You’ll see it’s no laughing matter.
Tất cả điều cô ấy nói là sự thật. Cậu sẽ thấy nó không phải chuyện đùa đâu.
- There is no fool like an old fool: không phải là người già thì không phạm các sai lầm ngớ ngẩn
Ví dụ:
He is 60 and he is going to get married 28-year women. People said that there is no fool like an old fool.
Ông ấy 60 tuổi rồi và ông sắp cưới một phụ nữ 28 tuổi. Mọi người nói không phải già rồi thì luôn đúng đắn.
- There’s no time like the present: Việc hôm nay chớ để ngày mai
Ví dụ:
If you don’t do the right things now, you may be lose the chance, no one know what will happen tomorrow. There’s no time like the present.
Nếu bạn không lam điều đúng đắn bây giờ, bạn có thể mất cơ hội, không ai biết điều gì sẽ xảy ra ngày mai. Việc hôm nay chớ để ngày mai.
- No ifs and buts: Đừng có lý luận nữa và hãy làm theo ý kiến được yêu cầu.
Ví dụ:
You must to do your homework right now, no ifs and buts anymore.
Con phải làm bài tập về nhà ngay bây giờ, không lý luận thêm nữa.
- In no time: Nhanh chóng hoặc rất sớm
Ví dụ:
I’ll come home in no time. I did finish all my work.
Tôi sẽ về nhà ngay đây. Tôi đã xong việc rồi.
- Make no bones about something: Thành thật về cảm xúc về vấn đề gì đó, bất kể là việc thành thật này làm người khác hay bạn buồn hay vui.
Ví dụ:
This is the greatest cake I’ve ever eaten. Make no bones about it.
Đây là cái bánh ngon nhất mà tớ từng ăn. Cứ thoải mái thôi, không phải ngại.
- Cut no ice with someone: Không thể thay đổi ý kiến hay quyết định của một ai đó
Ví dụ:
I’ve heard her excuses and they cut no ice with me.
Tôi đã nghe lời bào chữa của cô ta nhiều rồi nhưng chúng không thay đổi được điều gì ở tôi cả.
- A no-go area: Khu vực cấm, không được vào
Ví dụ:
The area of the President’s residence is a no-go area after six p.m
Nơi ở của Tổng thống là vùng cấm sau 6 giờ chiều.
- No news is good news: Không có tin nào là tốt đẹp cả
Ví dụ:
They told me 3 news, but no news is good news.
Tôi có ba tin mới, nhưng chả có tin nào tốt đẹp cả.
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn