Ngày đăng: 03:39 PM 17/08/2017 - Lượt xem: 2318
CÁCH BIẾN ĐỔI DANH TỪ THEO GIỚI TÍNH
Ở bài này, chúng ta cùng lananhedu.com học cách thành lập danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh nhé!
Author /ˈɔːθə/ nam tác giả – authoress /ˈɔːθərɛs/ nữ tác giả
Baron /ˈber.ən/ ông nam tước – baroness /ˈber.ən.es/ bà nam tước
God /ɡɒd/ chúa, thần – goddess /ˈɡɒdɪs/ nữ chúa, nữ thần
Lion /ˈlʌɪən/ con sư tử đực – lioness /ˈlʌɪənɛs/ con sư tử cái
Bỏ nguyên âm của vần cuối cùng
Actor /ˈaktə/ nam diễn viên – actress /ˈaktrɪs/ nữ diễn viên
Conductor nam nhân viên thu vé xe buýt – conductress nữ nhân viên thu vé xe buýt
Abbot /ˈabət/ ông tu viện trưởng – abbess /ˈabɛs/ bà tu viện trưởng
Director /dɪˈrɛktə/ nam giám đốc – directress /dɪˈrɛktrɪs/ nữ giám đốc
Emperor /ˈɛmp(ə)rə/ hoàng đế – empress /ˈɛmprɪs/ hoàng hậu
Murderer /ˈməːd(ə)rə(r)/ nam sát nhân – murderess /ˈməːdərɛs/ nữ sát nhân
Negro /ˈniːɡrəʊ/ người nam da đen – negress /ˈniːɡrɪs/ người nữ da đen
Hunter /ˈhʌntə/ nam thợ săn – huntress /ˈhʌntrɪs/ nữ thợ săn
Tiger /ˈtʌɪɡə/ con cọp đực – tigress /ˈtʌɪɡrɪs/ con cọp cái
Cho người và vật: thêm male ( giống đực) và female (giống cái) + Noun
Male giraffe /meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ đực – Female giraft /ˈfiː.meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ cái
Cho người: thêm man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl + Noun
Man teacher /mæn/ /ˈtiː.tʃər/ thầy giáo – woman teacher /ˈwʊm.ən/ /ˈtiː.tʃər/ cô giáo
Gentleman-teacher /ˈdʒen.təl.mən/ /ˈtiː.tʃər/ quý thầy giáo – lady-teacher /ˈleɪ.di/ /ˈtiː.tʃər//ˈtiː.tʃər/ quý cô giáo
Baby boy /ˈbeɪ.bi/ /bɔɪ/ bé trai – baby girl /ˈbeɪ.bi/ /ɡɜːl/bé gái
Man worker /mæn/ /ˈwɜː.kər/ nam công nhân – woman worker /ˈwʊm.ən/ /ˈwɜː.kər/ nữ công nhân
Cho chim muông: cock (con trống) ; hen ( con mái)
Cock pheasant /kɒk/ /ˈfɛz(ə)nt/ (chim trĩ trống) – hen pheasant /hen/ /ˈfɛz(ə)nt/ chim trĩ mái
Cho động vật: he and she, ox (con đực) và cow (con cái) + noun
He goat /hiː/ /ɡəʊt/ con dê đực – she goat /ʃi/ /ɡəʊt/ con dê cái
Ox-elephant /ɑːks/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi đực – cow elephant /kaʊ/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi cái
Ox-sparrow /ɑːks/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ trống – cow sparrow /kaʊ/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ mái
Ngoài các cách thêm từ và biến đổi từ như trên, có rất nhiều từ chỉ giống đực và giống cái có từ vựng khác nhau hoàn toàn và không có cách khác là bạn phải học thuộc nó. Dưới đây là một số ví dụ:
Buck /bʌk/ con hươu đực – roe /rəʊ/ con hươu cái
Drake /dreɪk/ con vịt đực – duck /dʌk / con vịt cái
Drone /drəʊn/ con ong đực – bee /biː/ con ong cái
Friar /ˈfrʌɪə/ thầy dòng – nun /nʌn/ xơ, dì phước
Hero /ˈhɪərəʊ/ vị nam anh hùng – heroine /ˈhɛrəʊɪn/ vị nữ anh hùng
Horse /hɔːs / con ngựa đực – mare /mɛː/ con ngựa cái
King /kɪŋ/ vua – queen /kwiːn/ hoàng hậu, nữ hoàng
Lad /lad/ chàng trai – lass /las/ cô gái
Master /ˈmɑːstə/ ông chủ – mistress /ˈmɪstrɪs/ bà chủ
Stag /staɡ/ con nai đực – hind /hʌɪnd/ con nai cái
Widower /ˈwɪdəʊə/ người nam góa vợ – widow /ˈwɪdəʊ/ người nữ góa chồng
Wizard /ˈwɪzəd/ ông phù thủy – witch /wɪtʃ/ bà phù thủy
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn