Ngày đăng: 05:14 PM 28/07/2017 - Lượt xem: 2396
CÁCH NÓI HAY THAY VÌ NÓI “VERY”???
Khi học tiếng Anh, để tránh việc lặp lại nhiều lần từ “very” trong văn nói hoặc văn viết, chúng ta có thể sử dụng các tính từ khác cùng nghĩa nhưng mạnh hơn để thay thế.
TRÁNH VERY |
HÃY DÙNG |
NGHĨA |
afraid /əˈfreɪd/ |
terrified /ˈterɪfaɪd/ |
khiếp sợ |
angry /ˈæŋɡri/ |
furious /ˈfjʊriəs/ |
giận dữ |
bad /bæd/ |
atrocious /əˈtroʊʃəs/ |
xấu xa, tàn bạo |
beautiful /ˈbjuːtɪfl/ |
exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ |
tinh tế, cực đẹp |
big /big/ |
immense /ɪˈmens/ |
bao la |
bright /brait/ |
dazzling /ˈdæzlɪŋ/ |
sáng chói |
capable /ˈkeɪpəbl/ |
accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/ |
tài năng hoàn mỹ |
clean /kli:n/ |
spotless /ˈspɑːtləs/ |
sạch bóng |
clever /ˈklevər/ |
brilliant /ˈbrɪliənt/ |
thông minh |
cold /koʊld/ |
freezing /ˈfriːzɪŋ/ |
giá băng |
conventional /kənˈvenʃənl/ |
conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ |
bảo thủ |
dirty /ˈdɜːrti/ |
squalid /ˈskwɒl.ɪd/ |
rất bẩn |
dry /drai/ |
parched /pɑːrtʃt/ |
khô nẻ |
eager /ˈiːɡər/ |
keen /ki:n/ |
tha thiết |
fast /fæst/ |
quick /kwɪk/ |
cấp tốc |
fierce /firs/ |
ferocious /fəˈroʊʃəs/ |
hung ác |
good /ɡʊd/ |
superb /suːˈpɜːrb/ |
tuyệt vời |
happy /ˈhæpi/ |
jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ |
vui sướng |
hot /hɑːt/ |
scalding /ˈskɔːldɪŋ/ |
nóng bỏng |
hungry /ˈhʌŋɡri/ |
ravenous /ˈrævənəs/ |
đói cồn cào |
large /lɑːrdʒ/ |
colossal /kəˈlɑːsl/ |
khổng lồ |
lively /ˈlaɪvli/ |
vivacious /vɪˈveɪʃəs/ |
sôi nổi |
loved /lʌvd/ |
adored /əˈdɔːrd/ |
say mê |
neat /niːt/ |
immaculate /ɪˈmækjələt/ |
tinh tế |
old /oʊld/ |
ancient /ˈeɪnʃənt/ |
cổ xưa |
poor /pʊə(r)/ |
destitute /ˈdestɪtuːt/ |
bần cùng |
pretty /ˈprɪti/ |
beautiful /ˈbjuːtɪfl/ |
tốt đẹp |
quite /kwaɪt/ |
silent /ˈsaɪlənt/ |
tịch mịch |
risky /ˈrɪski/ |
perilous /ˈperələs/ |
hiểm họa |
roomy /ˈruː.mi/ |
spacious /ˈspeɪʃəs/ |
rộng rãi |
rude /ru:d/ |
vulgar /ˈvʌlɡər |
tục tĩu |
serious /ˈsɪriəs/ |
solemn /ˈsɑːləm/ |
trang nghiêm |
small /smɔːl/ |
tiny /ˈtaɪni/ |
tí hon |
strong /strɔːŋ/ |
unyielding /ʌnˈjiːldɪŋ/ |
mạnh mẽ |
stupid /ˈstuːpɪd/ |
idiotic /ˌɪdiˈɑːtɪk/ |
đần độn |
tasty /ˈteɪsti/ |
delicious /dɪˈlɪʃəs/ |
thơm ngon |
thin /θɪn/ |
gaunt /ɡɔːnt/ |
gầy hốc hác |
tired /ˈtaɪərd/ |
exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ |
kiệt sức |
ugly /ˈʌɡli/ |
hideous /ˈhɪdiəs/ |
xấu xa |
valuable /ˈvæljuəbl/ |
precious /ˈpreʃəs/ |
quý giá |
weak /wiːk/ |
feeble /ˈfiːbl/ |
yếu ớt |
wet /wet/ |
soaked /soʊkt/ |
ướt sũng |
wicked /ˈwɪkɪd/ |
villainous /ˈvɪlənəs/ |
tàn bạo |
wise /waɪz/ |
sagacious /səˈɡeɪʃəs/ |
lanh lợi |
worried /ˈwɜːrid/ |
anxious /ˈæŋkʃəs/ |
lo âu |
Ví dụ:
What’s for lunch? I’m absolutely ravenous.
Có gì ăn trưa không? Tôi đang đói cồn cào cả ruột đây.
Sena is an accomplished artist.
Sena là một họa sĩ đầy tài năng.
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn