Ngày đăng: 10:04 AM 09/08/2017 - Lượt xem: 1916
CÂU BỊ ĐỘNG
Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Chúng ta hãy cùng học các kiến thức liên quan để sử dụng thành thạo câu bị động nhé.
Ví dụ:
Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: |
Chủ động : Subject + Verb + Object
Bị động: Subject +To Be + Past Participle(động từ dạng phân từ quá khứ) + BY + Object
Ví dụ:
The farmer drinks tea everyday. (Active-chủ động)
Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive-bị động)
Ví dụ:
I gave him an apple.
An apple was given to him.
He was given an apple.
Ví dụ:
It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng)
It was said that = people said that. (Người ta nói rằng)
Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, …
TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được.
Ví dụ:
This exercise is to be done.
This matter is to be discussed soon.
Ví dụ:
We had our photos taken.
We heard the song sung.
We got tired after having walked for long.
Simple present(thì hiện tại đơn) |
do |
done |
Present continuous(thì hiện tại tiếp diễn) |
is/are doing |
is/are being done |
Simple Past (thì quá khứ đơn) |
did |
was/were done |
Past continuous(thì quá khứ tiếp diễn) |
was/were doing |
was/were being done |
Present Perfect(thì hiện tại hoàn thành) |
has/have done |
has/have been done |
Past perfect (thì quá khứ hoàn thành) |
had done |
had been done |
Simple future(thì tương lai đơn) |
will done |
will be done |
Future perfect(thì tương lai hoàn thành) |
will have done |
will have been done |
is/are going to ( thì tương lai gần) |
is/are going to do |
is/are going to be done |
Can |
can, could do |
can, could be done |
Might |
might do |
might be done |
Must |
must do |
must be done |
Have to |
have to do |
have to be done |
Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate …
Ví dụ:
I remember them taking me to the zoo. (active)
I remember being taken to the zoo.(passive)
Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(active)
She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)
Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (active)
She likes being told the truth by her boyfriend. (passive)
Ví dụ:
You are supposed to learn English now. (passive)
= It is your duty to learn English now. (active)
= You should learn English now. (active)
Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)
He is made to learn hard. (passive)
Ví dụ:
You should be working now.(active)
You are supposed to be working now.(passive)
Ví dụ:
People believed that he was waiting for his friend (active).
He was believed to have been waiting for his friend.(passive)
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn