COLLOCATION CHỦ ĐỀ ĐÔ THỊ

COLLOCATION CHỦ ĐỀ ĐÔ THỊ

Ngày đăng: 11:21 AM 25/07/2017 - Lượt xem: 3274

COLLOCATION CHỦ ĐỀ ĐÔ THỊ

 

Trong bài này, chúng ta cùng học các cụm từ về cuộc sống nơi đô thị. Những collocation dưới đây sẽ giúp bạn viết một bài luận hay bài thi nói thật hay về chủ đề này.

Từ vựng chủ đề : Tuyển dụng

A city that never sleeps: thành phố rộng lớn và luôn luôn bận rộn 24/7

 

Apartment complex: tòa nhà chung cư hỗn hợp

 

Be on the outskirts/in a suburbs: ở khu vực ngoại ô

 

Be stunning to look at: đẹp tuyệt vời, đáng kinh ngạc

 

Bumper-to-bumper traffic: tắc nghẽn kéo dài, xe cộ nối đuôi nhau xin xít

 

Business/financial district: khu kinh tế/tài chính

 

Chain store: chuỗi cửa hàng

 

City skyline: thành phố của sự hiện đại pha lẫn những nét hoài cổ với những con đường đá chật hẹp nhưng lúc nào cũng đông đúc người qua

 

Cobbled street: con đường được làm bằng những loại đá đặc trưng

 

 

Conservation area: khu bảo tồn và phát triển (sinh thái, lịch sử, văn hoá, kiến trúc…)

 

Cosmopolitan city: thành phố lớn, đa chủng tộc

 

Cost of living: chi phí sống

 

Densely populated metropolian area: khu vực đô thị tập trung đông dân cư

 

Deprived area: khu vực còn hạn chế, thiếu thốn những điều kiện sống thiết yếu nhất

 

 

 

Downtown: trung tâm thành phố

 

Exhaust fumes: khí thải, khói bụi

 

Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa

 

Family restaurant: nhà hàng gia đình (nhà hàng bình dân)

 

Fashionable boutiques: cửa hàng thời trang, trang sức thời thượng

 

Fashionable club: câu lạc bộ với phong cách trẻ trung, thời thượng

 

Food courts: quầy ăn

 

Good value: đáng đồng tiền bát gạo, rất có ích

 

High-rise flat: căn hộ chưng cư cao tầng

 

Historical places of interest: địa danh lịch sử

 

Imposing building: những tòa nhà lớn

 

Incessant roar (of vehicles): những tiếng ồn ào, ầm ĩ, inh ỏi không có điểm dừng

 

Industrial zone: khu công nghiệp

 

Inner city: khu vực nằm trong trung tâm thành phố nơi những người có thu nhập thấp sinh sống, thường ẩn chứa nhiều các tệ nạn xã hội

 

Lively bar: quán bar sôi động, nhộn nhịp

 

No-go area: khu vực mà mọi người e sợ không muốn qua lại thường là do nó đang nằm trong sự kiểm soát của một băng đảng xã hội đen hoặc chứa chấp nhiều tội phạm

 

Office block: tòa nhà văn phòng

 

Pace of life: nhịp sống

 

Parking facility: nơi đỗ xe

 

Pavement cafe: quán cafe vỉa hè, lề đường

 

Poor hygiene and sanitation: điều kiện vệ sinh, hệ thống xử lý rác thải nghèo nàn

 

Pricey/Overpriced restaurant: nhà hàng với mức giá đắt đỏ (hiểu theo đúng nghĩa tiêu cực là những món ăn không thực sự xứng đáng với số tiền phải bỏ ra)

 

Public area: khu vực công cộng

 

Public transport system: hệ thống giao thông công cộng

 

Quaint old buildings: những toà nhà cổ thu hút bởi sự khác lạ và nét xưa cũ, độc đáo

 

Relaxed atmosphere: không gian yên tĩnh, thư thái

 

Residential area: khu dân cư sinh sống

 

Run-down building: toà nhà đang trong tình trạng xuống cấp, sập xệ

 

Sense of community: cảm giác cộng đồng

 

Shanty towns: những khu nhà lụp xụp, tồi tàn

 

Shopping mall: trung tâm thương mại

 

Slumdog: khu ổ chuột

 

Sprawling city: thành phố lớn (ám chỉ sự mở rộng tràn lan của các đô thị)

 

The rate race: cuộc sống bon chen

 

Tourist attractions: địa điểm du lịch

 

Tree-lined avenue: đại lộ với những hàng cây trải dài hai ven đường

 

Upmarket shop: cửa hiệu dành cho giới thượng lưu hay những người có “khẩu vị” sang chảnh

 

Uptown: khu dân cư cao cấp

 

Urban wasteland: khu đất bị bỏ hoang trong thành phố, tồn tại nhiều vấn đề bất cập, có thể nguy hiểm cho khách du lịch nếu qua lại

 

Volume of traffic: lưu lượng tham gia giao thông

 

Ví dụ:

 

The cost of living in Ha Noi area is three times higher in the rural areas.

 

Chi phí cuộc sống ở khu vực  Hà Nội cao gấp ba lần khu vực nông thôn.

 

Pavement cafe is a feature of Sai Gon cuisine.

 

Cà phê vỉa hè là một nét đặc trưng của ẩm thực Sài Gòn.

 

Paris is very beautiful but there are many slums dogs too.

 

Paris rất đẹp nhưng bên cạnh đó cũng có rất nhiều khu ổ chuột.

 

There are many shopping malls sprout up in the downtown.

 

Có rất nhiều trung tâm thương mại mọc lên ở trung tâm thành phố

 

The public transport system in Ha Noi is very bad.

 

Hệ thống giao thông công cộng ở Hà Nội rất là tệ.

 

There are many run-down building in Ha Noi and Sai Gon. They was built about 70 years ago.

 

Có rất nhiều tòa nhà xuống cấp ở Hà Nội và Sài Gòn. Chúng được xây từ khoảng 70 năm trước.

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

 

Facebook