Ngày đăng: 03:37 PM 17/07/2017 - Lượt xem: 2385
GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
Khi đi ăn ở một nhà hàng nước ngoài, bạn đang băn khoăn không biết phải đặt bàn, gọi đồ.. như thế nào. Hôm nay chúng tôi chia sẻ đến các bạn các tư vựng và một số mẫu câu giao tiếp thiết yếu liên quan tới chủ đề này. Cùng tìm hiểu nhé
Đặt bàn |
|
Do you have any free tables? |
Nhà hàng còn bàn trống không? |
I’d like to make a reservation/I’d like to book a table, please |
Tôi muốn đặt bàn. |
I have a reservation for two this evening. |
Tôi đã đặt trước bàn cho 2 người tối nay. |
How many? How many people? |
Bao nhiêu? Bao nhiêu người? |
Table for three, please! |
Sắp xếp cho tôi bàn 3 người nhé! |
Have you got a table for two people? |
Anh còn bàn ăn cho 2 người không? |
When do you want ? |
Bạn muốn đặt ăn lúc mấy giờ? |
When for? |
Khi nào? |
At: 5 pm. |
Lúc 5h chiều |
Do you have a reservation? |
Bạn đã đặt trước chưa? |
Gọi món |
|
Could I see the menu, please? |
Tôi xem thực đơn được không? |
Do you have any specials? |
Có món nào đặc biệt không? |
What do you recommend? |
Bạn gợi ý cho tôi món nào? |
What’s this dish? |
Đây là món gì? |
Do you have any dessert? |
Nhà hàng có đồ gì tráng miệng không? |
I’m sorry, we’re out of for this dish! |
Xin lỗi, chúng tôi đã hết món đó rồi |
I’ll order the same |
Tôi cũng gọi món tương tự |
I’ll have the chicken breast/pork/pasta/… |
Cho tôi gọi món ức gà/thịt lợn/mỳ Ý… |
I’ll take this |
Tôi gọi món này |
Bring me two beers, please |
Mang cho tôi 2 cốc bia nhé |
I am on a diet |
Tôi đang ăn kiêng. |
I’m a vegetarian |
Tôi là người ăn chay |
I’m allergic to … |
Tôi bị dị ứng với… |
I don’t eat …. |
Tôi không ăn được… |
How would you like your steak? |
(Quý khách muốn món bít tết thế nào?) |
I’d like it rare/medium/medium rare/medium/welldone |
Tôi muốn nó tái/chín tái/chín vừa/chín kỹ |
Will our food be long? |
Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không? |
How long will it take? |
Mất bao lâu? |
It takes about 10 minues! |
Mất khoảng 10 phút |
Is that all? |
Còn gì nữa không? |
Would you like anything else? |
Bạn có muốn thêm gì không? |
Trong khi dùng bữa |
|
Excuse me! |
Xin lỗi! |
Please, give me more wine/bread/cheese… |
Làm ơn cho tôi thêm rượu/bánh mỳ/pho mát… |
Do you want some more milk, beer, water, tea, coffe…? |
Bạn có muốn dùng thêm sữa, bia, nước, trà, cà phê…không? |
Would you like to taste our new dish? |
Bạn có muốn dùng thử món mới không? |
Is everything alright? |
Mọi thứ vẫn ổn chứ |
Yes, thanks, that was delicious |
Vâng, ngon lắm! |
Nhắc nhở, ý kiến! |
|
We’ve been waiting a long time |
Chúng tôi đợi lâu lắm rồi |
This isn’t what I ordered |
Đây không phải món tôi gọi |
It is too much salt/surger/hot/could |
Nó mặn quá, ngọt quá, cay quá/ nguội quá! |
Thanh toán |
|
Could we have the bill, please? |
Cho tôi thanh toán? |
Can I pay by card? |
Tôi trả bằng thẻ được không? |
Is service included? |
Đã bao gồm phí dịch vụ chưa? |
Can we pay separately? |
Chúng tôi trả tiền riêng được không? |
Một số bảng báo hiệu bạn có thể gặp |
|
Please wait to be seated |
Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ |
Reserved |
Đã đặt trước |
Service included |
Đã bao gồm phí dịch vụ |
Service not included |
Chưa bao gồm phí dịch vụ |
Những tên gọi những người ở nhà hàng |
|
Receptionnist |
Lễ tân |
Waiter |
Người phục vụ bàn |
Chef |
Đầu bếp |
Boss |
Ông chủ (nhà hàng) |
Manager |
Người quản lý |
Customer |
Khách hàng |
Diner |
Thực khách |
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn