Ngày đăng: 03:47 PM 18/08/2017 - Lượt xem: 6947
Danh từ, động từ, tính từ và trạng từ đều được sử dụng các hậu tố khác nhau, vì vậy bạn có thể dễ dàng ghi nhớ chúng. Nhìn chung, tiền tố và hậu tố được biết đến như là một “ affixes - phụ tố"
Hậu tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái thường được thêm vào cuối từ để tạo thành một từ mới, và thường được sử dụng để thực hiện chức năng ngữ pháp. Phụ thuộc vào liệu nó là danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ, mà sử dụng các hậu tố khác nhau.
Ví dụ, động từ “ read” có thể được thay thế để trở thành một danh từ “reader” bằng cách thêm vào hậu tố “ –er”.
Tương tự động từ cũng có thể chuyển thành tính từ “ readable” bằng cách thêm vào hậu tố “ –able” Điều quan trọng đó là bạn cần hiểu định nghĩa của hậu tố giống như là tiền tố, bởi chúng có thể giúp chúng ta suy ra nghĩa của bất kì từ mới nào.
SUFFIX | MEANING | EXAMPLE |
---|---|---|
NOUN SUFFIXES | ||
-acy | state or quality | democracy, accuracy, lunacy |
-al | the action or process of | remedial, denial, trial, criminal |
-ance, -ence | state or quality of | nuisance, ambience, tolerance |
-dom | place or state of being | freedom, stardom, boredom |
-er, -or | person or object that does a specified action | reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher |
-ism | doctrine, belief | Judaism, scepticism, escapism |
-ist | person or object that does a specified action | Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist |
-ity, -ty | quality of | extremity, validity, enormity |
-ment | condition | enchantment, argument |
-ness | state of being | heaviness, highness, sickness |
-ship | position held | friendship, hardship, internship |
-sion, -tion | state of being | position, promotion, cohesion |
VERB SUFFIXES | ||
-ate | become | mediate, collaborate, create |
-en | become | sharpen, strengthen, loosen |
-ify, -fy | make or become | justify, simplify, magnify, satisfy |
-ise, -ize | become | publicise, synthesise, hypnotise |
ADJECTIVE SUFFIXES | ||
-able, -ible | capable of being | edible, fallible, incredible, audible |
-al | having the form or character of | fiscal, thermal, herbal, colonial |
-esque | in a manner of or resembling | picturesque, burlesque, grotesque |
-ful | notable for | handful, playful, hopeful, skilful |
-ic, -ical | having the form or character of | psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical |
-ious, -ous | characterised by | pious, jealous, religious, ridiculous |
-ish | having the quality of | squeamish, sheepish, childish |
-ive | having the nature of | inquisitive, informative, attentive |
-less | without | meaningless, hopeless, homeless |
-y | characterised by | dainty, beauty, airy, jealousy |
ADVERB SUFFIXES | ||
-ly | related to or quality | softly, slowly, happily, crazily, madly |
-ward, -wards | direction | towards, afterwards, backwards, inward |
-wise | in relation to | otherwise, likewise, clockwise |
Như bạn đã thấy, “ hậụ tố” có thể thay đổi nghĩa của một từ. Bạn biết càng nhiều hậu tố và tiền tố cùng với nghĩa của chúng, có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng và ý nghĩa của từ. Mặc dù, phụ tố đóng vai trò quan trọng và hỗ trợ để cấu tạo thành một từ, nhưng chúng không phải là một từ và không thể đứng độc lập trong một câu.
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn