Just a smile and the rain is gone Can hardly believe it (yeah) There's an angel standing next to me Reaching for my heart Just a smile and there's no way back Can hardly believe it (yeah) But there's an angel, she's calling me Reaching for my heart I know, that I'll be ok now This time it's real I lay my love on you It's all I wanna do Everytime I breathe I feel brand new You open up my heart Show me all your love, and walk right through As I lay my love on you I was lost in a lonely place Could hardly even believe it (yeah) Holding on to yesterdays Far, far too long Now I believe its ok cause this time it's real I lay my love on you It's all I wanna do Everytime I breathe I feel brand new You open up my heart Show me all your love, and walk right through As I lay my love on you I never knew that love could fell so good Like once in a lifetime You change my world I lay my love on you You make me feel brand new Show me all your love, and walk right through As I lay my love on you I lay my love on you It's all I wanna do Everytime I breathe I feel brand new You open up my heart Show me all your love, and walk right through As I lay my love on you I lay my love on you You make me feel brand new You open up my heart Show me all your love, and walk right through As I lay my love on you As I lay my love on you |
Chỉ một nụ cười và màn mưa biến mất
Anh sẽ dành hết tình cảm cho em |
______________________Học Tiếng Anh qua bài hát___________________________
Giảm mệnh đề quan hệ
|
Ví dụ
|
Dịch nghĩa
|
Giảm mệnh đề quan hệ bằng hiện tại phân từ (Verb_ing) Một hiện tại phân từ có thể thay thế cho một đại từ quan hệ ở vị trí chủ ngữ + động từ khi động từ trong mệnh đề quan hệ được chia ở một thì tiếp diễn. |
There's an angel standing next to me and reaching for my heart. = There's an anglel who is standing next to me and reaching for my heart. |
Có một thiên thần đang đứng cạnh bên anh và chạm đến trái tim anh. |
Verb phrases
|
Examples
|
Translation
|
to lay something on something/somebody đặt, để |
- I lay my love on you. - I laid my hand on her shoulder. |
- Anh đặt tình yêu của anh nơi em. - Tôi đã đặt tay lên vai cô ấy. |
|
|
|
to make somebody do something khiến, làm cho ai đó làm gì... |
You make me feel brand new. | Em khiến anh cảm thấy thật mới mẻ. |