Ngày đăng: 04:42 PM 30/09/2017 - Lượt xem: 4542
QUI TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN TRONG PHÁT ÂM TIẾNG ANH
Khác với tiếng Việt, tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Do vậy, những từ hai âm tiết trở lên trong tiếng Anh luôn có một âm tiết phát âm khác hẳn với các âm tiết còn lại: cao hơn, mạnh hơn, dài hơn. Đó được gọi là trọng âm. Qua bài học này, Lananhedu.com sẽ chia sẻ cho bạn một số quy tắc trọng âm cơ bản để con đường trở thành cao thủ trong việc phát âm Tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết
Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
produce /prə'duːs/ include /ɪnˈkluːd/ among /əˈmʌŋ/ between /bɪˈtwiːn/ aside /əˈsaɪd/ |
begin /bɪˈɡɪn/ become /bɪˈkʌm/ forget /fərˈɡet/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ discover /dɪˈskʌvər/ |
Ví dụ: record, desert sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nếu là danh từ: ‘recor; ‘desert, rơi vào âm tiết thứ 2 khi là động từ: re’cord; de’sert…
Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/ |
happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/ |
Danh từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
doorman /ˈdɔːrmən/
typewriter /ˈtaɪpraɪtər/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ … |
Blackboard /'blækbɔ:k/ Notebook /'noutbuk/ Keyboard /'ki:bɔ:d/ |
Tính từ ghép: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trường hợp tính từ ghép có phần thứ 2 kết thúc bằng đuôi “ed” thì trọng âm rơi vào phần thứ 2.
Homesick /'houmsik/
Air-tight /'eə tait/
Trustworthy /'trʌst,wə:ði/ |
Well-known /wel'noun/
Old- fashioned /ould'fæʃnd/
Bad-tempered /'bæd'tempəd/ |
Động từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Shut down /ʃʌt'daʊn/
turn off /tɜːrn'ɔːf/
take over /teɪk ˈoʊvər/
|
Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/ foolish /ˈfuːlɪʃ/ entrance /ˈentrəns/
|
famous /ˈfeɪməs nation /ˈneɪʃn/ celebrity /səˈlebrəti/
|
Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
agree /əˈɡriː/ volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
|
retain /rɪˈteɪn/ maintain /meɪnˈteɪn/ unique /juˈniːk/
|
Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
agree /əˈɡriː/
meaning /ˈmiːnɪŋ/
rely /rɪˈlaɪ/ |
agreement /əˈɡriːmənt/
meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
reliable /rɪˈlaɪəbl/ |
Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/ technology /tekˈnɑːlədʒi/ |
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ photography /fəˈtɑːɡrəfi/ investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ |
Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Insist /in'sist/
Myself /mai'self/
|
Maintain /men'tein/
Subtract /səb'trækt/ |
Lưu ý:
Trên đây là 10 qui tắc giúp bạn phát âm Tiếng Anh chuẩn không cần chỉnh. Chúc các bạn thành công!