THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY" PART 2

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY" PART 2

Ngày đăng: 04:17 PM 28/08/2017 - Lượt xem: 3397

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI "BODY" PART 2

 

Heart (tim)

 

+ break someone's heart: làm tổn thương ai đó

 

Ví dụ:

She broke his heart when she left him.

Cô ấy đã làm trái tim anh ấy tan nát khi cô rời bỏ anh.

 

 

+ learn something off by heart: học nằm lòng cái gì

 

Ví dụ:

I've learnt this off by heart - I'm bound to pass the exam!

Tôi đã học học nằm lòng cái này - Tôi đang buộc phải vượt qua kỳ thi!

 

 

+ you're all heart!: câu này được dùng khi bạn muốn nói ai đó tốt bụng với ý mỉa mai

 

Ví dụ:

Thanks for giving me all this work - you're all heart!

Cám ơn đã giao cho tôi tất cả các công việc này - anh tốt thật đây nhỉ!

 

 

+ hand on heart: hứa danh dự

 

Ví dụ:

Hand on heart, it's the honest truth.

Hứa danh dự, đó là hoàn toàn sự thật.

 

 

+ have the heart: có thể nói cho ai đó một tin tức xấu

 

Ví dụ:

I didn't have the heart to tell him he'd failed.

Tôi không dám nói với anh ấy là anh đã trượt.

 

 

+ a heart of gold: là một người rất tốt

 

Ví dụ:

She'll always help - she has a heart of gold.

Cô ấy sẽ luôn luôn giúp đỡ - cô ấy là người rất tốt.

 

 

 

Back (lưng)

 

+ go behind someone's back: làm điều gì đó bí mật

 

Ví dụ:

She went behind my back and told my boss I wanted a new job.

Cô ta đã nói với ông chủ sau lưng tôi rằng tôi muốn có một công việc mới.

 

 

+ back off: ngừng cố gắng để buộc một người nào đó làm điều gì

 

Ví dụ:

Will you just back off and let me decide what I should do!

Anh có thể thôi gây áp lực và để cho tôi quyết định tôi nên làm gì không!

 

 

back down: chấp nhận thất bại

 

Ví dụ:

He finally backed down and let me buy a pet rabbit.

Cuối cùng anh ấy đã chịu thua và cho tôi mua một con thỏ cưng.

 

 

+ back someone up: ủng hộ ai đó

 

Ví dụ:

Thank you for backing me up in the meeting.

Cảm ơn anh đã ủng hộ tôi trong cuộc họp.

 

 

+ put someone's back into something: làm việc rất chăm chỉ vì điều gì đó

 

Ví dụ:

She put her back into it and got good results.

Cô ấy đã học hành chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.

 

 

+ stab someone in the back: phản bội một người nào đó

 

Ví dụ:

Be careful of him - he'll stab you in the back if it gets him what he wants.

Hãy cẩn thận với anh ta - anh ta sẽ phản bội anh nếu nó giúp anh ta đạt được những gì anh ta muốn.

 

 

 

Arms (cánh tay)

 

+ twist someone's arm: thuyết phục một ai đó

 

Ví dụ:

I didn't want to go out, but he twisted my arm.

Tôi không muốn đi ra ngoài, nhưng ông ta đã thuyết phục tôi.

 

 

+ cost an arm and a leg: đáng giá cả gia tài

 

Ví dụ:

The car cost an arm and a leg - it'll take them ages to pay back the loan.

Chiếc xe đáng giá cả một gia tài - nó sẽ khiến họ mất rất lâu để hoàn trả khoản vay.

 

 

 

Hands (tay)

 

+ hand over: bỏ qua cái gì

 

Ví dụ:

Before I leave, I have to hand over all my work.

Trước khi tôi ra đi, tôi phải bỏ qua tất cả công việc của mình.

 

 

+ get out of hand: trở nên khó kiểm soát

 

Ví dụ:

You'll have to deal with this problem before it gets out of hand.

Anh sẽ phải đối phó với vấn đề này trước khi nó trở nên không thể kiểm soát được nữa.

 

 

+ know something like the back of someone's hand: biết điều gì đó rất rõ

 

Ví dụ:

He knows London like the back of his hand.

Anh ấy biết rất rõ về thành phố Luân Đôn.

 

 

+ someone's hands full: rất bận

 

Ví dụ:

I can't do anything about it now - my hands are full.

Giờ tôi không thể làm điều gì về nó cả - tôi quá bận rồi.

 

 

+ in hand: kiểm soát được

 

Ví dụ:

The company report is in hand - you'll have it next week.

Báo cáo công ty đang bị kiểm soát - anh sẽ có nó vào tuần tới.

 

 

+ live hand to mouth: chỉ sống đủ ăn

 

Ví dụ:

After he lost his job, he had to live hand to mouth for a couple of months.

Sau khi ông ấy mất việc, ông ấy đã phải sống chỉ đủ ăn trong một vài tháng.

 

 

+ give someone a hand: giúp đỡ ai đó

 

Ví dụ:

He always gives me a hand with the housework.

Anh ấy luôn giúp tôi làm việc nhà.

 

 

+ have someone in the palm of somebody's hand: có ảnh hưởng đối với ai

 

Ví dụ:

He's got her in the palm of his hand.

Anh ta rất có ảnh hưởng lên cô ấy.

 

 

+ be caught red-handed: bị bắt quả tang khi làm điều gì đó xấu

 

Ví dụ:

The children were caught red-handed picking the flowers.

Bọn trẻ đã bị bắt quả tang khi đang hái hoa.

 

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

Facebook