Ngày đăng: 04:26 PM 18/08/2017 - Lượt xem: 3061
1. Pour one’s heart out to someone
Ví dụ: I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.
(Tôi mong là anh sẽ dốc bầu tâm sự với ai đó. Anh cần giải tỏa những cảm xúc này đi).
2. Cross one’s heart (and hope to die)
Ví dụ: I didn't eat the last cookie - cross my heart and hope to die.
(Tôi thề là tôi đã không ăn miếng bánh quy cuối cùng).
3. From the bottom of one’s heart
Ví dụ: You saved my life! Thank you from the bottom of my heart.
(Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn).
4. Have a heart of stone
Ví dụ: The villain in the play had a heart of stone.
(Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá).
5. One’s heart misses a beat
Ví dụ: My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.
(Tôi vô cùng ngạc nhiên (Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp) khi nghe tin cô ấy có bầu).
6. With all one’s heart (and soul)
Ví dụ: Rose sang with all her heart and soul and won a major singing contest in her state.
(Rose hát bằng cả trái tim, tâm hồn và đã giành chiến thắng cuộc thi ở bang của cô ấy).
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn