Ngày đăng: 04:09 PM 18/08/2017 - Lượt xem: 2380
1. Break a leg
Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)
Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.
Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).
2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on
Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.
(Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực).
3. Pull someone's leg
Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)
4. An arm and a leg
Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).
Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.
Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).
5. Tail between legs/ Your tail between your legs
Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.
(Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).
6. Show a leg
Ví dụ: Show a leg! It’s past 11 o’clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn