TIỀN TỐ TRONG TIẾNG ANH

TIỀN TỐ TRONG TIẾNG ANH

Ngày đăng: 03:31 PM 18/08/2017 - Lượt xem: 5301

 TIỀN TỐ TRONG TIẾNG ANH

  • “Tiền tố- Prefix” là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ.

Danh từ, động từ, tính từ và trạng từ đều được sử dụng các hậu tố khác nhau, vì vậy bạn có thể dễ dàng ghi nhớ chúng. Nhìn chung, tiền tố và hậu tố được biết đến như là một “ affixes - phụ tố"

 

Các hình thức kết hợp Tiền tố trong tiếng anh- Combining forms

Khi học về các loại tiền tố, điều quan trọng cần nhớ đó là không phải từ nào chứa những hình thức kết hợp này đều là tiền tố. Đôi khi, có từ có “ hình thức kết hợp” giống như một tiền tố nhưng lại có ý nghĩa khác. Hãy để tôi giải thích... Như bạn đã biết, Tiền tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu từ, nhưng nó cũng có thể loại bỏ khỏi từ gốc, và từ đó vẫn sẽ là là một từ mà không cần tiền tố, thậm chí nghĩa thay đổi.

Ví dụ, “ Non” nghĩa là “ not” hoặc “without”, được sử dụng trong từ như “ Nonsense”. Từ “ Sense” có thể được tách riêng khỏi tiền tố và vẫn có nghĩa riêng của nó, thậm chí là nghĩa khác.

Hình thức kết hợp tương tự với tiền tố, bởi vì chúng xuất hiện ở đầu từ giống tiền tố, nhưng các hình thức kết hợp này là bản chất của từ, nghĩa của nó là một phần nghĩa của từ và không thể bị tách ra khỏi từ. Chúng thay đổi hình thức chính tả và hình thái của mình để phù hợp với từ mà chúng được gắn vào. Vì vậy, những hình thức kết hợp hoạt động như một tiền tố nhưng lại khác nhau, bởi vì, những chữ cái không thể tách ra thành một từ độc lập.

Dưới đây là một số ví dụ về tiền tố và chúng cũng được biết đến như là một “Combining forms”

PREFIX MEANING EXAMPLE COMBINING FORM MEANING EXAMPLE
com-, con- with, alongside comprise, connote com-, con- with, jointly companion, comrade, community
contra- against Contraindicate contra- against contraceptive, contradict
de- opposite Devalue de- down, away descend
ex- former ex-husband ex- out Exhort
a- not, without Amoral a-, an- not, without apathy, anaemic
in- not Inconvenient in- into inebriate, indulge
homo- same homograph, homophone homo- same homogeneous
magn- great Magnate magn- great magnificent, magnanimous, magnitude, magnify
para- beside paragraph, paramedic para- beside paradox
sub- under Submarine sub- under substitute
trans- across transnational, transparent trans- through, across transmit, transcend
tri- three triangle, tripod tri- three triceps, triathlon

 

Cách dùng, ý nghĩa và cách thêm Tiền tố trong tiếng anh

Tiền tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái được thêm vào đầu một từ và có chức năng biểu thị hoặc thay đổi ý nghĩa của từ. Một ví dụ đơn giản của “ Tiền tố” đó là từ bắt đầu với tiền tố “ Pre-“ có nghĩa là “ trước” Điều quan trọng bạn cần hiểu đó là nghĩa của các tiền tố khác nhau bởi chúng giúp bạn hiểu nghĩa của bất kì từ mới nào khi bạn học. Tuy nhiên, bạn cần phải cẩn thận, bởi đôi khi một tiền tố có thể có nhiều hơn một ý nghĩa! Ví dụ như tiền tố “ im” có nghĩa là “ not” hoặc “into”

Danh sách các tiền tố trong tiếng anh phổ biến thường hay gặp:

PREFIX MEANING EXAMPLES
ante- Before antenatal, anteroom, antedate
anti- against, opposing antibiotic, antidepressant, antidote
circum- Around circumstance, circumvent, circumnavigate
co- With co-worker, co-pilot, co-operation
de- off, down, away from devalue, defrost, derail, demotivate
dis- opposite of, not disagree, disappear, disintegrate, disapprove
em-, en- cause to, put into embrace, encode, embed, enclose, engulf
epi- upon, close to, after epicentre, episcope, epidermis
ex- former, out of ex-president, ex-boyfriend, exterminate
extra- beyond, more than extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial
fore- Before forecast, forehead, foresee, foreword, foremost
homo- Same homosexual, homonuclear, homoplastic
hyper- over, above hyperactive, hyperventilate
il-, im-, in-, ir- Not impossible, illegal, irresponsible, indefinite
im-, in- Into insert, import, inside
infra- beneath, below infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific
inter-, intra- Between interact, intermediate, intergalactic, intranet
macro- Large macroeconomics, macromolecule
micro- Small microscope, microbiology, microfilm, microwave
mid- Middle midfielder, midway, midsummer
mis- Wrongly misinterpret, misfire, mistake, misunderstand
mono- one, singular monotone, monobrow, monolithic
non- not, without nonsense, nonentity, nondescript
omni- all, every omnibus, omnivore, omnipotent
para- Beside parachute, paramedic, paradox
post- After post-mortem, postpone, post-natal
pre- Before prefix, predetermine, pre-intermediate
re- Again return, rediscover, reiterate, reunite
semi- Half semicircle, semi-final, semiconscious
sub- Under submerge, submarine, sub-category, subtitle
super- above, over superfood, superstar, supernatural, superimpose
therm- Heat thermometer, thermostat, thermodynamic
trans- across, beyond transport, transnational, transatlantic
tri- Three triangle, tripod, tricycle
un- Not unfinished, unfriendly, undone, unknown
uni- One unicycle, universal, unilateral, unanimous

 

Như bạn đã thấy, “ tiền tố” có thể thay đổi nghĩa của một từ. Bạn biết càng nhiều hậu tố và tiền tố cùng với nghĩa của chúng, có thể giúp bạn hiểu cách sử dụng và ý nghĩa của từ. Mặc dù, tiền tố đóng vai trò quan trọng và hỗ trợ để cấu tạo thành một từ, nhưng chúng không phải là một từ và không thể đứng độc lập trong một câu.

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

Facebook