Ngày đăng: 12:38 PM 26/07/2017 - Lượt xem: 1407
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ : ĐỒ ĂN NHANH part 2
Vốn là nét đặc trưng của văn hóa và ẩm thực phương Tây, đồ ăn nhanh (fast food) từ khi du nhập vào Việt Nam, chúng ngày càng phổ biến và là lựa chọn của nhiều bạn trẻ. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thuộc chủ đề này qua bài học dưới đây nhé!
Đồ uống và tráng miệng
Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước)
Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu
Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon
Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên
Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…
Cola /ˈkoʊlə /: coca cola
Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen
Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin
Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan
White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa
Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo
Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây
Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm
Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa
Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me
Iced tea /aist ti:/: trà đá
Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/: nước khoáng
Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắ
Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh
Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa
Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt
Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt
Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía
Still water /stil ˈwɔːtə(r)/: nước không ga
Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố
Squash /skwɔʃ/: nước ép
Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo
Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long
Tea /ti:/: trà
Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng
Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước
Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi
Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua
Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít
Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa
Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem
Từ vựng khác
Combo /ˈkɑːmboʊ/: suất, gói
Carry-out / Takeaway /ˈkæri aʊt / /ˈteɪkəweɪ/: mua mang đi
Drive-through /ˈdraɪv θruː/: nhà hàng được phục vụ mà không phải ra khỏi xe
Eat in /iːt in/: ăn tại chỗ, ăn tại cửa hàng
Franchise /ˈfræntʃaɪz/: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh
Guest /ɡest/: khách
Waiter /ˈweɪtər/: người phục vụ nam
Home delivery /hoʊm dɪˈlɪvəri/: giao hàng tận nơi
Sides / saɪds/: món ăn phụ
Street stand /striːt stænd/: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường
Reheat /ˌriːˈhiːt/: hâm nóng lại
Fast food /fæst fuːd/: đồ ăn nhanh
Junk food /dʒʌŋk fuːd/: đồ ăn vặt
Ví dụ:
Would you like a dessert?
Quý khách có muốn dùng món tráng miệng không ạ?
The burgers are very good.
Loại bánh kẹp này rất ngon.
What’s on the menu?
Thực đơn có những gì?
I’d like to eat Jackfruit yogurt.
Tôi muốn ăn sữa chua mít
Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh
CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO
Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc
Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ
Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả
Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào
Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả
Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác
Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,
Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích
Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn