TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LÀN DA

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LÀN DA

Ngày đăng: 03:10 PM 16/08/2017 - Lượt xem: 5426

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LÀN DA

 

Khi miêu tả làn da, chúng ta thường nhắc đến: da trắng, da tối màu, da nhờn, hỗn hợp, da mịn màng hay thô ráp,… Vậy những từ này trong tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng xem nhé!

Colored skin /ˈkʌl.əd/ /skɪn/: da màu

Dark skin /dɑːk/ /skɪn/: da tối màu

Deep wrinkles /diːp/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu

Dry skin /draɪ/ /skɪn/: da khô

Facial wrinkles /ˈfeɪ.ʃəl/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt

Fair skin /feər/ /skɪn/: da trắng

Light skin /laɪt/ /skɪn/: da sáng màu

Mixed skin /mɪkst/ /skɪn/: da hỗn hợp

Oily skin /ˈɔɪ.li/ /skɪn/: da nhờn

Olive skin /ˈɒl.ɪv/ /skɪn/: da xanh xao

Pale skin /peɪl/ /skɪn/: da vàng nhợt nhạt

Rough skin /rʌf//skɪn/: da xù xì

Ruddy skin /ˈrʌd.i/ /skɪn/: da hồng hào

Sallow skin /ˈsæl.əʊ/ /skɪn/: da vàng vọt

 

Smooth skin /smuːð/ /skɪn/: da mịn

Swarthy skin /ˈswɔː.ði/ /skɪn/: ngăm đen

Tanned skin /tæn/ /skɪn/: da rám nắng

White skin /waɪt/ /skɪn/: da trắng (thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc)

Wrinkled skin /ˈrɪŋ.kəld/ /skɪn/: da nhăn nheo

Ví dụ:

She is very beautiful with fair skin and curvy hair.

ấy rất xinh đẹp với làn da trắng mái tóc bồng bềnh.

The tanned skin makes him look very strong.

Làn da rám nắng khiến anh ấy trông rất khoẻ khoắn.

She has sallow skin.

Cô ấy có nước da vàng vọt.

If you have oily skin, it’s easy to come out in pimples.

Nếu bạn có làn da dầu thì rất dễ nổi mụn.

Remember to keep skin clean and moisturize it for smooth skin.

Nhớ giữ da luôn sạch dưỡng ẩm để một làn da mịn màng.

Facebook