TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Ngày đăng: 05:25 PM 25/07/2017 - Lượt xem: 2012

 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

 

Môi trường luôn là một trong những chủ đề được quan tâm nhất ngày nay. Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng phổ biến về đề tài này trong bài học dưới đây nhé!

 

Acid rain –  /ˌæs.ɪdˈreɪn/: mưa axit

 

Biodegradable – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/: phân hủy tự nhiên

 

Biodiversity – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/: đa dạng sinh học

 

Carbon monoxide – /ˌkɑːr.bən məˈnɑːk.saɪd/: khí thải CO

 

Carbon dioxide – /ˌkɑːr.bən.daɪˈɑːk.saɪd/: khí carbonic

 

Climate –  /ˈklaɪ.mət/: khí hậu

 

Climate change – /ˈklaɪ.mətˌtʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu

 

Deforestation – /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/: sự phá rừng

 

Desertification – /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/: sự sa mạc hóa

 

Disposable product – /dɪˈspoʊ.zə.bəl.ˈprɑː.dʌkt/: đồ dùng một lần

 

Drought – /draʊt/: hạn hán

 

Earthquake – /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất

 

Endangered species – /ɪnˈdeɪn•dʒərdˈspi•ʃiz/: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng

 

Energy – /ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng

 

 

 

Energy conservation – /ˈen.ɚ.dʒi.kɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/: bảo tồn năng lượng

 

Environment – /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường

 

Extinction – /ɪkˈstɪŋk.ʃən/: tuyệt chủng

 

Flood – /flʌd/: lụt lội

 

Fumes – /fjuːmz/: khói bụi

 

Natural resources – /ˌnætʃ.ɚ.əlˈriː.sɔːr.sɪz/: tài nguyên thiên nhiên

 

Global warming – /ˌɡloʊ.bəlˈwɔːr.mɪŋ/: sự làm nóng lên toàn cầu

 

Greenhouse effect – /ˈɡriːn.haʊs.ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính

 

Green peace – /ˈɡriːn.piːs/: hòa bình xanh

 

Renewable energy – /rɪˈnuː.ə.bəl.ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng tái tạo

 

Oil slick – /ˈɔɪlˌslɪk/: tràn dầu

 

Ozone layer – /ˈoʊ.zoʊnˌleɪ.ɚ/: tầng Ô zone

 

Pollution – /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm môi trường

 

Recycle waste – /ˌriːˈsaɪ.kəl. weɪst/: tái chế rác thải

 

Sustainable development – /səˈsteɪ.nə.bəl.dɪˈvel.əp.mənt/: sự phát triển bền vững

 

Tsunami – /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần

 

Unleaded petrol – /ʌnˈled.ɪd.ˈpet.rəl/: xăng không chì

 

Volcano – /vɑːlˈkeɪ.noʊ/: núi lửa

 

Waste – /weɪst/: rác thải

 

Weather –  /ˈweð.ɚ/: thời tiết

 

Ví dụ:

Global warming is the main reason cause rising sea level and severe weather.

Sự ấm lên toàn cầu là nguyên nhân chính gây ra sự tăng lên của mực nước biển và hiện tượng thời tiết cực đoan.

 

Using unleaded petrol helps to reduce the environment pollution.

Sử dụng xăng không chì giúp giảm đi sự ô nhiễm môi trường.

 

We can feel more clearly about the climate change.

Chúng ta có thể cảm nhận thấy rõ ràng hơn về sự biến đổi khí hậu.

 

A major cause of environment problems is the attitude of mankind to nature.

Nguyên nhân chính của các vấn đề về môi trường chính là thái độ của loài người đối với thế giới tự nhiên.

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

 

Facebook