BỎ TÚI 70 CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU PART 2

BỎ TÚI 70 CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU PART 2

Ngày đăng: 03:07 PM 11/07/2017 - Lượt xem: 2131

BỎ TÚI 70 CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU PART 2

 

Viết lại câu trong tiếng Anh luôn là bài tập gây rất nhiều khó khăn cho người làm. Làm thế nào để viết lại câu cho đúng, làm thế nào để học tiếng Anh cho hiệu quả là những câu hỏi nhiều người vẫn đặt ra cho mình. Để giúp các bạn chinh phục dạng bài này, chúng tôi chia sẻ cho các bạn 70 cấu trúc viết lại câu cần thiết. Hãy bỏ túi 70 cấu trúc này để giành điểm cao trong mọi bài thi nhé. Chúc các bạn thành công!

 Bỏ túi 70 công thức viết lại câu part 1

 

To suggest doing smt

Gợi ý làm gì

I suggested going for a walk

Try to do

Cố làm gì

We tried to learn hard

Try doing smt

Thử làm gì

We tried cooking this food

To need to do smt

Cần làm gì

You need to work harder

To need doing

Cần được làm gì

This car needs repairing

To remember doing

Nhớ đã làm gì

I remember seeing this film

To remember to do

Nhớ làm gì

Remember to do your homework

To have smt + PH = To have smb do smt

Có cái gì được làm/ thuê ai làm gì

Tm going to have my house repainted.

To be busy doing smt

Bận rộn làm gì

We are busy preparing for our exam

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing

Phiền làm gì

Do / Would you mind closing the door for me?

To rely on smb

Tin cậy, dựa dẫm vào ai

You can rely on him

To keep promise

Giữ lời hứa

He ahvavs keeps promises

To be able to do smt = To be capable of + V一ing

Có khả năng làm gì

I'm able to speak English =I am capable of speaking English

To be good at ( + V_ing ) smt

Giỏi cái gì

I’m good at ( playing ) tennis

To prefer smt to smt/ doing smt to doing smt

Thích cái gì/ làm cái gì hơn cái gì

We prefer spending money than earning money

To apologize for doing smt

Xin lỗi ai vì đã làm gì

I want to apologize for being rude to you

Had( d ) better do smt/ not do smt

Nên làm gì/ không nên làm gì

You*d better learn hard

Would (4d) rather do smt/ not do smt

 

Fd rather stay at home.rd rather not say at home

Would ( *d ) rather smb did smt

Muốn ai làm gì

I*d rather you stayed at home today

To suggest smb ( should ) do smt

Gợi ý ai làm gì

I suggested she ( should ) buy this house

S+V+ too + adj/adv + (for sb) + to do sth

Quá để cho ai làm gì

This sttucture is too easy for you to remember.

S+ V + so + adj/adv + that + S + V

Quá đến nỗi mà

This box is so heavy that I cannot take it

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing

Quá đến nỗi mà

It is such an interesting book that I cannot ignore it at all

S + V + adj/adv + enough + (for sb) + to do sth

Đủ cho ai làm gì

She is old enough to get married.

Have/get + sth + done

Nhờ, thuê ai làm gì

I had my hair cut yesterday

It + be + time + S + V(ed)/It5s time for sb to do sth

Đến lúc ai đó phải làm gì

It is time you had a shower

It takes/took sb + amount of time to do sth

làm gì mất bao nhiêu thời gian

It took him 10 mintes to do this exercise yesterday

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing

Ngăn cản ai làm gì

He prevented us from parking our car here

S + find it + adj to do sth

Thấy để làm gì

I find it very difficult to learn about Enclish

To prefer + N/V-ing + to + N/V-ing

Thích cái gì/ làm cái gì hơn cái gì

I prefer dog to cat

Would rather + V(inf) + than + V(inf)

Thích làm gì hơn làm gì

She would rather play .sames than read books

To be/get Used to + V-ing

Quen với

I am used to eating with chopsticks

Used to + V (infinitive)

Từng quen với

I used to go fishing with my friend when I was young

To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing

Ngạc nhiên về

I was amazed at his big beautiful villa.

To be angry at + N/V-ing

Tức giân về

Her mother was very an.erv at her bad marks.

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing

Giỏ về/ kém về

I am good at  s'vimming.e.g. He is very bad at English.

by chance = by accident (adv)

Tình cờ

I met her in Paris by chance last week.

to be/get tired of + N/V-ing

Mệt mỏi

My mother was tired of doing too much housework everyday.

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing

Không chịu đựng được/ không nhịn được

She can’t stand laughing at her little dog.

to be keen on/ to be fond of + N/V-ing

Thích cái gì

My younger sister is fond of playing with her dolls.

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Facebook