CÁCH NÓI HAY THAY VÌ NÓI “VERY”???

CÁCH NÓI HAY THAY VÌ NÓI “VERY”???

Ngày đăng: 05:14 PM 28/07/2017 - Lượt xem: 2156

CÁCH NÓI HAY THAY VÌ NÓI “VERY”???

 

Khi học tiếng Anh, để tránh việc lặp lại nhiều lần từ “very” trong văn nói hoặc văn viết, chúng ta có thể sử dụng các tính từ khác cùng nghĩa nhưng mạnh hơn để thay thế.

 

 

TRÁNH VERY 

HÃY DÙNG

NGHĨA

afraid /əˈfreɪd/

terrified /ˈterɪfaɪd/

khiếp sợ

angry /ˈæŋɡri/

furious /ˈfjʊriəs/

giận dữ

bad /bæd/

atrocious /əˈtroʊʃəs/

xấu xa, tàn bạo

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/

tinh tế, cực đẹp

big /big/

immense /ɪˈmens/

bao la

bright /brait/

dazzling /ˈdæzlɪŋ/

sáng chói

capable /ˈkeɪpəbl/

accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/

tài năng hoàn mỹ

clean /kli:n/

spotless /ˈspɑːtləs/

sạch bóng

clever /ˈklevər/

brilliant /ˈbrɪliənt/

thông minh

cold /koʊld/

freezing /ˈfriːzɪŋ/

giá băng

conventional /kənˈvenʃənl/

conservative /kənˈsɜːrvətɪv/

bảo thủ

dirty /ˈdɜːrti/

squalid /ˈskwɒl.ɪd/

rất bẩn

dry /drai/

parched /pɑːrtʃt/

khô nẻ

eager /ˈiːɡər/

keen /ki:n/

tha thiết

fast /fæst/

quick /kwɪk/

cấp tốc

fierce /firs/

ferocious /fəˈroʊʃəs/

hung ác

good /ɡʊd/

superb /suːˈpɜːrb/

tuyệt vời

happy /ˈhæpi/

jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/

vui sướng

hot /hɑːt/

scalding /ˈskɔːldɪŋ/

nóng bỏng

hungry /ˈhʌŋɡri/

ravenous /ˈrævənəs/

đói cồn cào

large /lɑːrdʒ/

colossal /kəˈlɑːsl/

khổng lồ

lively /ˈlaɪvli/

vivacious /vɪˈveɪʃəs/

sôi nổi

loved /lʌvd/

adored /əˈdɔːrd/

say mê

neat /niːt/

immaculate /ɪˈmækjələt/

tinh tế

old /oʊld/

ancient  /ˈeɪnʃənt/

cổ xưa

poor /pʊə(r)/

destitute /ˈdestɪtuːt/

bần cùng

pretty /ˈprɪti/

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

tốt đẹp

quite /kwaɪt/

silent /ˈsaɪlənt/

tịch mịch

risky /ˈrɪski/

perilous /ˈperələs/

hiểm họa

roomy /ˈruː.mi/

spacious /ˈspeɪʃəs/

rộng rãi

rude /ru:d/

vulgar /ˈvʌlɡər

tục tĩu

serious /ˈsɪriəs/

solemn /ˈsɑːləm/

trang nghiêm

small /smɔːl/

tiny /ˈtaɪni/

tí hon

strong /strɔːŋ/

unyielding /ʌnˈjiːldɪŋ/

mạnh mẽ

stupid /ˈstuːpɪd/

idiotic /ˌɪdiˈɑːtɪk/

đần độn

tasty /ˈteɪsti/

delicious /dɪˈlɪʃəs/

thơm ngon

thin /θɪn/

gaunt /ɡɔːnt/

gầy hốc hác

tired /ˈtaɪərd/

exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/

kiệt sức

ugly /ˈʌɡli/

hideous /ˈhɪdiəs/

xấu xa

valuable /ˈvæljuəbl/

precious /ˈpreʃəs/

quý giá

weak /wiːk/

feeble /ˈfiːbl/

yếu ớt

 wet /wet/

 soaked /soʊkt/

 ướt sũng

 wicked /ˈwɪkɪd/

 villainous /ˈvɪlənəs/

 tàn bạo

 wise /waɪz/

 sagacious /səˈɡeɪʃəs/

 lanh lợi

 worried /ˈwɜːrid/

 anxious /ˈæŋkʃəs/

 lo âu

Ví dụ:

What’s for lunch? I’m absolutely ravenous.

Có gì ăn trưa không? Tôi đang đói cồn cào cả ruột đây.

Sena is an accomplished artist.

Sena là một họa sĩ đầy tài năng.

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

Facebook