CẦU KHIẾN CHỦ ĐỘNG VÀ CẦU KHIẾN BỊ ĐỘNG

CẦU KHIẾN CHỦ ĐỘNG VÀ CẦU KHIẾN BỊ ĐỘNG

Ngày đăng: 09:34 AM 08/08/2017 - Lượt xem: 9190

CẦU KHIẾN CHỦ ĐỘNG VÀ CẦU KHIẾN BỊ ĐỘNG

 

Trong tiếng Anh, cấu trúc câu cầu khiến thường xuyên được sử dụng khi bạn muốn nhờ hoặc yêu cầu ai đó làm việc gì. Lananhedu.com xin  giới thiệu với các bạn các cấu trúc câu cầu khiến thường dùng.

 

 

Khi sử dụng câu cầu khiến (sai bảo, nhờ vả, ép buộc) các bạn nên chú ý kỹ DO & TO DO khi sử dụng dạng câu cầu khiến.

 

I/ Câu cầu khiến chủ động (Active)

 

  1. Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì - HAVE & GET

 - to HAVE somebody DO something

 - to GET somebody TO DO something

 

Ex  - I'll HAVE Peter FIX my car.

     - I'll GET Peter TO FIX my car. 

 

  1. Bắt buộc ai phải làm gì - MAKE & FORCE

 - to MAKE somebody DO something

 - to FORCE somebody TO DO something

 

Ex  - The bank robbers MADE the manager GIVE them all the money.

     - The bank robbers FORCED the manager TO GIVE them all the money.

 

  1. Để cho ai, cho phép ai làm gì - LET & PERMIT/ALLOW

 - to LET somebody DO something

 - to PERMIT/ALLOW somebody TO DO something

 

Ex  - I never want to LET you GO.

     - My parents didn't PERMIT/ALLOW me TO COME home late.

 

  1. Giúp ai làm gì  - HELP

 - to HELP somebody DO/TO DO something

 - Khi có tân ngữ (object) là đại từ chung (e.g people) thì ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

 - Khi tân ngữ của HELP và hành động DO thì ta cũng có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

 

Ex  - Please HELP me TO THROW this table away.

     - She HELPS me OPEN the door.

     - This wonder drug WILL HELP (people TO) RECOVER more quickly.

     - The fat body of the bear WILL HELP (him TO) KEEP him alive during hibernation.

 

II/ Câu cầu khiến bị động (Passive)

Cấu trúc chung của thể bị động là Causative Verbs + something + Past Participle (V3)

 

  1. Nhờ ai đó làm gì - HAVE/GET something DONE

Ex - I HAVE my hair CUT.

    - I GET my car WASHED. 

 

  1. Làm cho ai bị gì - MAKE somebody DONE

Ex  - Working all night on Friday MADE me EXHAUSTED at the weekend.

 

  1. Làm cho cái gì bị làm sao - CAUSE something DONE

Ex  - The big thunder storm CAUSED many waterfront houses DAMAGED.

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

Facebook