GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

Ngày đăng: 03:37 PM 17/07/2017 - Lượt xem: 2081

GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

 

Khi đi ăn ở một nhà hàng nước ngoài, bạn đang băn khoăn không biết phải đặt bàn, gọi đồ.. như thế nào. Hôm nay chúng tôi chia sẻ đến các bạn các tư vựng và một số mẫu câu giao tiếp thiết yếu liên quan tới chủ đề này. Cùng tìm hiểu nhé

 

 

Đặt bàn

Do you have any free tables?

Nhà hàng còn bàn trống không?

I’d like to make a reservation/I’d like to book a table, please

Tôi muốn đặt bàn.

I have a reservation for two this evening.

Tôi đã đặt trước bàn cho 2 người tối nay.

How many? How many people?

Bao nhiêu? Bao nhiêu người?

Table for three, please!

Sắp xếp cho tôi bàn 3 người nhé!

Have you got a table for two people?

Anh còn bàn ăn cho 2 người không?

When do you want ?

Bạn muốn đặt ăn lúc mấy giờ?

When for?

Khi nào?

At: 5 pm.

Lúc 5h chiều

Do you have a reservation?

Bạn đã đặt trước chưa?

Gọi món

Could I see the menu, please?

Tôi xem thực đơn được không?

Do you have any specials?

Có món nào đặc biệt không?

What do you recommend?

Bạn gợi ý cho tôi món nào?

What’s this dish?

Đây là món gì?

Do you have any dessert?

Nhà hàng có đồ gì tráng miệng không?

I’m sorry, we’re out of for this dish!

Xin lỗi, chúng tôi đã hết món đó rồi

I’ll order the same

Tôi cũng gọi món tương tự

I’ll have the chicken breast/pork/pasta/…

Cho tôi gọi món ức gà/thịt lợn/mỳ Ý…

I’ll take this

Tôi gọi món này

Bring me two beers, please

Mang cho tôi 2 cốc bia nhé

I am on a diet

Tôi đang ăn kiêng.

I’m a vegetarian

Tôi là người ăn chay

I’m allergic to …

Tôi bị dị ứng với…

I don’t eat ….

Tôi không ăn được…

How would you like your steak?

(Quý khách muốn món bít tết thế nào?)

I’d like it rare/medium/medium rare/medium/welldone

Tôi muốn nó tái/chín tái/chín vừa/chín kỹ

Will our food be long?

Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?

How long will it take?

Mất bao lâu?

It takes about  10 minues!

Mất khoảng 10 phút

Is that all?

Còn gì nữa không?

Would you like anything else?

Bạn có muốn thêm gì không?

Trong khi dùng bữa

Excuse me!

Xin lỗi!

Please, give me more wine/bread/cheese…

Làm ơn cho tôi thêm rượu/bánh mỳ/pho mát…

Do you want some more milk, beer, water, tea, coffe…?

Bạn có muốn dùng thêm sữa, bia, nước, trà, cà phê…không?

Would you like to taste our new dish?

Bạn có muốn dùng thử món mới không?

Is everything alright?

Mọi thứ vẫn ổn chứ

Yes, thanks, that was delicious

Vâng, ngon lắm!

Nhắc nhở, ý kiến!

We’ve been waiting a long time

Chúng tôi đợi lâu lắm rồi

This isn’t what I ordered

Đây không phải món tôi gọi

It is too much salt/surger/hot/could

Nó mặn quá, ngọt quá, cay quá/ nguội quá!

Thanh toán

 

Could we have the bill, please?

Cho tôi thanh toán?

Can I pay by card?

Tôi trả bằng thẻ được không?

Is service included?

Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

Can we pay separately?

Chúng tôi trả tiền riêng được không?

Một số bảng báo hiệu bạn có thể gặp

 

Please wait to be seated

Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ

Reserved

Đã đặt trước

Service included

Đã bao gồm phí dịch vụ

Service not included

Chưa bao gồm phí dịch vụ

Những tên gọi những người ở nhà hàng

Receptionnist

Lễ tân

Waiter

Người phục vụ bàn

Chef

Đầu bếp

Boss

Ông chủ (nhà hàng)

Manager

Người quản lý

Customer

Khách hàng

Diner

Thực khách

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

 

 

Facebook