TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ : NÔNG THÔN

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ : NÔNG THÔN

Ngày đăng: 05:19 PM 25/07/2017 - Lượt xem: 3235

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ : NÔNG THÔN

 

Cuộc sống ở thành phố và nông thôn là các chủ đề rất hay gặp trong các bài học cũng như kì thi. Ở bài trước, chuyên mục Học tiếng Anh đã giới thiệu tới độc giả các cụm từ liên quan tới thành phố. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng, cụm từ về cuộc sống ở nông thôn nhé!

 

Từ vựng chủ đề : đô thị

 

Village (n) – /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng

 

Winding lane (n): đường làng

 

Agriculture (n) – /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: nông nghiệp

 

Isolated area (n) – /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: khu vực hẻo lánh

 

Bamboo flute (n) – /bæmˈbu/ /fluːt/: sáo trúc

 

Bay (n) – /beɪ/: vịnh

 

Boat (n) – /bəʊt/: con đò

 

Buffalo (n) – /’bʌf.ə.ləʊ/: con trâu

 

Campsite (n) – /ˈkæmp.saɪt/: địa điểm cắm trại

 

Canal (n) – /kə’næl/: kênh, mương

 

Cottage (n) – /’kɒt.ɪdʒ/: mái nhà tranh

 

Farm (n) – /fɑːrm/: nông trại

 

Farmer (n) – /ˈfɑːr.mɚ/: nông dân

 

Farming (n) – /fɑ:rmɪŋ /: làm ruộng

 

 

 

Fields (n) – /fi:ld/: cánh đồng

 

Fishponds (n) – /pɒnd/: ao cá

 

Folk game (n) – /foʊk/ /ɡeɪm/: trò chơi dân gian

 

Forest (n) – /ˈfɔːr.ɪst/: rừng

 

Hill (n) – /hɪl/: đồi

 

Kite (n) – /kaɪt/: con diều

 

Lake (n) – /leɪk/: hồ

 

Low living cost: chi phí sinh hoạt thấp

 

Mountain (n) – /ˈmaʊn.tən/: núi

 

Peace and quiet (adj) – /pi:s/ /kwaɪət/: yên bình và yên tĩnh

 

Port (n) – /pɔːrt/: cảng

 

River (n) – /ˈrɪv.ɚ/: song

 

Rural (adj) – /ˈrʊr.əl/: thuộc nông thôn

 

Sand (n) – /sænd/: cát

 

Sea (n) – /siː/: biển

 

Countryside (n) – /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê

 

Plow (n) – /plɑʊ/: cái cày

 

Relaxed/slower pace of life: nhịp sống thanh thản/chậm

 

River (n) – /’rɪv.ər/: con sông

 

Valley (n) – /ˈvæl.i/: thung lũng

 

Waterfall (n) – /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/: thác nước

 

Well (n) – /wel/: giếng nước

 

Explore the great outdoors: khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo

 

Closer to nature: gần gũi với thiên nhiên

 

Healthy work-life balance: sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống

 

Live off the land: sống nhờ trồng trọt và chăn nuôi

 

The problem of rural unemployment: vấn đề thất nghiệp ở nông thông

 

Ví dụ:

 

You will be closer to nature when you live in countryside.

Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.

 

We usually dream about our childhood in countryside with sound of bamboo flute, long green fields, rivers and folk games.

Chúng ta thường mơ về thời thơ ấu ở quê nhà với tiếng sáo trúc, những cánh đồng xanh trải dài, những dòng sông và những trò chơi dân gian.

 

My hometown is in a valley. It is very beautiful with a great lake and surrounded by a mountain.

Quê nhà tôi ở một thung lũng. Nó rất đẹp với một cái hồ lớn và được bao quanh bởi một ngọn núi.

 

My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.

Gia đình tôi thường ra ngoại ô vào hai ngày cuối tuần. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.

 

Lan Anh Edition

Dẫn Đầu Xu Thế Dòng Sách Tiếng Anh

 

CÁC BÀI VIẾT THAM KHẢO

Bí quyết Tiếng Anh cho người mất gốc

Mẹo hay để giao tiếp Tiếng Anh như người bản ngữ

Học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Trẻ nhỏ nên học Tiếng Anh như thế nào

Chìa khóa giúp nghe hiểu Tiếng Anh hiệu quả

Mẹo hay để làm bài thi Tiếng Anh nhanh chính xác

Bật mí những bí quyết truyền tải kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh dành cho giáo viên,      

Từ điển Tiếng Anh

Những đầu sách Tiếng Anh bổ ích

Nơi giải đáp tất cả những thắc mắc về Tiếng Anh của bạn

 

 

 

 

Facebook